CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC TỪ TRUNG CẤP
Ngành đào tạo: Kế toán
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Học kỳ
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Tín chỉ
|
I
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
POL303
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
|
3
|
ECS329
|
Kinh tế vi mô
|
3
|
FLS310
|
Ngoai ngữ A1
|
3
|
66010
|
An ninh quốc phòng 2 (45 tiết)
|
|
ECS330
|
Kinh tế vĩ mô
|
3
|
BUA336
|
Luật kinh doanh
|
2
|
FIB337
|
Thuế
|
3
|
II
|
Các học phần bắt buộc
|
17
|
POL303
|
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
FIB323
|
Quản trị tài chính 1
|
3
|
FIB362
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
FLS312
|
Ngoai ngữ A2
|
3
|
ACC344
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
FIB345
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
III
|
Các học phần bắt buộc
|
18
|
FIB358
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
ACC346
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
AUD348
|
Kế toán chi phí
|
3
|
AUD335
|
Kiểm toán 1
|
3
|
AUD372
|
Hệ thông thông tin kế toán 1
|
2
|
AUD373
|
Thực hành hệ thống thông tin kế toán 1
|
1
|
AUD349
|
Kế toán quản trị
|
3
|
IV
|
Các học phần bắt buộc
|
20
|
ACC351
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
AUD374
|
Hệ thống thông tin kế toán 2
|
2
|
AUD375
|
Thực hành hệ thống thông tin kế toán 2
|
1
|
AUD356
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
3
|
FIB324
|
Quản trị tài chính 2
|
3
|
AUD371
|
Hệ thống Kiểm soát nội bộ
|
3
|
AUD338
|
Kiểm toán 2
|
3
|
AUD322
|
Kế toán hành chính sự nghiệp
|
2
|
V
|
Các học phần bắt buộc
|
13
|
ACC365
|
Luật và chuẩn mực kế toán
|
2
|
ACC369
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
2
|
ACC323
|
Kế toán ngân hàng
|
2
|
ACC367
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
ACC380
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
4
|
Tổng số: 85 TC
· Các học phần bổ sung dành cho ngành gần ngành Kế toán bậc trung cấp
|
Tổng số TC
|
14
|
ACC325
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
ACC326
|
Kế toán tài chính 1
|
4
|
ACC346
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
ACC369
|
Tổ chức hạch toán kế toán
|
2
|
FIB327
|
Tài chính doanh nghiệp
|
2
|
Khánh Hòa, ngày …..tháng ……năm 2016
TRƯỞNG KHOA/VIỆN