Search

Cơ cấu tổ chức Hội đồng giáo sư trường Đại học Nha Trang

DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG GIÁO SƯ SỞ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG NĂM 2024

TT

Họ và tên

Năm sinh

Ngành

Đon vị

1.

PGS.TS. Lê Chí Công

1980

Kinh tế

Trường ĐH Nha Trang

2.

PGS.TS. Nguyễn Thế Hân

1983

Công nghệ thực phẩm

Trường ĐH Nha Trang

3.

PGS.TS. Lê Tất Hiển

1981

Cơ khí

Trường Đại học Bách khoa- Đại học quốc gia TP. HCM

4.

GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm

1956

Thủy sinh vật học, sinh vật biển

Viện Hải dương học Nha Trang

5.

PGS.TS.Lê Kim Long

1974

Kinh tế

Trường ĐH Nha Trang

6.

PGS.TS. Quách Thị Khánh Ngọc

1977

Kinh tế

Trường ĐH Nha Trang

7.

PGS.TS. Đặng Xuân Phương

1975

Cơ khí

Trường ĐH Nha Trang

8.

GS.TS. Nguyễn Văn Tiến

1962

Kinh tế (Tài chính - Ngân hàng)

Học viện Ngân hàng

9.

GS.TS. Trang Sĩ Trung

1971

Công nghệ Thực phẩm

Trường ĐH Nha Trang

10.

PGS.TS. Nguyễn Văn Tường

1971

Cơ khí

Trường ĐH Nha Trang

11.

PGS.TS. Hồ Huy Tựu

1971

Kinh tế

Trường ĐH Nha Trang

12.

GS.TS. Vũ Ngọc Út

1969

Thủy sản

Trường Thủy sản - Trường ĐH cần Thơ

 

Quyết định kèm theo (xem tại đây)

1. Danh sách Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Nha Trang năm 2022

SỐ TT

Họ tên

Cơ quan công tác

1

PGS.TS. Vũ Ngọc Bội

Trường ĐH Nha Trang

2

PGS.TS. Phạm Quốc Hùng

Trường ĐH Nha Trang

3

GS.TS. Nguyễn Ngọc Lâm

Viện Hải dương học

4

PGS.TS. Ngô Đãng Nghĩa

Trường ĐH Nha Trang

5

PGS.TS. Đặng Xuân Phương

Trường ĐH Nha Trang

6

PGS.TS. Trần Hưng Trà

Trường ĐH Nha Trang

7

PGS.TS. Trang Sĩ Trung

Trường ĐH Nha Trang

8

PGS.TS. Nguyễn Văn Tường

Trường ĐH Nha Trang

9

PGS.TS. Nguyễn Mạnh Tuấn

Trường ĐH Bách khoa TP. HCM

 

2. Danh sách  Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Thư ký Hội đồng Giáo sư cơ sở Trường Đại học Nha Trang năm 2022 

số TT

Họ tên

Cơ quan công tác

Chức vụ trong Hội đồng

1.

PGS.TS. Trang Sĩ Trung

Trường ĐH Nha Trang

Chủ tịch

2.

PGS.TS. Ngô Đăng Nghĩa

Trường ĐH Nha Trang

Phó Chủ tịch

3.

PGS.TS. Đặng Xuân Phương

Trường ĐH Nha Trang

Thư ký

 

3. Danh sách Giáo sư, phó giáo sư cơ hữu, thỉnh giảng năm 2022

TT Họ và tên Giới tính  Năm sinh  Chức danh GS/PGS Ngành chuyên môn  Năm công nhận/bổ nhiệm GS, PGS
1 Nguyễn Thị Kim Anh Nữ  1962 PGS Kinh tế 2007/2008
2 Nguyễn Thị Trâm Anh Nữ  1969 PGS Kinh tế 2020/2021
3 Nguyễn Thuần Anh Nữ  1969 PGS Công nghệ thực phẩm 2017/2018
4 Huỳnh Nguyễn Duy Bảo Nam  1972 PGS Công nghệ thực phẩm 2017/2018
5 Vũ Ngọc Bội Nam  1966 PGS Công nghệ thực phẩm 2016/2016
6 Lê Chí Công Nam  1980 PGS Kinh tế 2019/2020
7 Nguyễn Văn Duy Nam  1981 PGS Sinh học 2016/2016
8 Lê Minh Hoàng Nam  1981 PGS Thủy sản 2017/2018
9 Nguyễn Văn Hòa Nam  1979 PGS Vật lý 2020/2021
10 Phạm Quốc Hùng Nam  1974 PGS Thủy sản 2016/2016
11 Nguyễn Thị Mỹ Hương Nữ  1970 PGS Công nghệ thực phẩm 2019/2020
12 Lê Kim Long Nam  1974 PGS Kinh tế 2017/2018
13 Nguyễn Văn Minh Nam  1977 PGS Công nghệ thực phẩm 2017/2018
14 Ngô Đăng Nghĩa Nam  1960 PGS Thủy sản 2006/2007
15 Quách Thị Khánh Ngọc Nữ  1977 PGS Kinh tế 2019/2020
16 Đặng Xuân Phương Nam  1975 PGS Cơ khí 2017/2018
17 Trần Gia Thái Nam  1966 PGS Cơ khí 2010/2011
18 Trần Hưng Trà Nam  1976 PGS Cơ khí 2019/2020
19 Trang Sĩ Trung Nam  1971 PGS Thủy sản 2010/2011
20 Hồ Huy Tựu Nam  1971 PGS Kinh tế 2017/2018
21 Nguyễn Văn Tường Nam  1971 PGS Cơ khí 2019/2020
22 Đỗ Thị Thanh Vinh Nữ  1962 PGS Kinh tế 2016/2016
23 Đặng Thúy Bình Nữ  1969 PGS Sinh học 2022/2022
24 Nguyễn Thế Hân Nam  1983 PGS Công nghệ thực phẩm 2022/2022
25 Mai Thị Tuyết Nga Nữ  1971 PGS Công nghệ thực phẩm 2022/2022
26 Nguyễn Văn Tặng Nam  1979 PGS Công nghệ thực phẩm 2022/2022